STT |
CÁC YÊU CẦU VỀ CHỨNG TỪ THANH TOÁN |
|
Chi thường xuyên áp dụng cho khối phòng ban, các dự án (mức chi áp dụng theo đúng Quy chế chi tiêu nội bộ của Đơn vị ban hành, trừ một số trường hợp phát sinh thì Kế toán trưởng và BGĐ sẽ quyết định) |
A |
Đối với chứng từ có giá trị dưới 5 triệu đồng (hóa đơn)
|
1 |
– Tờ trình BGĐ phê duyệt (hoặc QĐ phê duyệt của Bộ)
– Dự toán được BGĐ + Ban TCKT kí duyệt (nếu không phải kinh phí giao khoán)
|
2 |
– Báo giá (tối thiểu 01 báo giá) |
3 |
Hóa đơn mua hàng bắt buộc phải ghi mã số thuế của Đơn vị (MST:0101619572), ngày ghi trên hóa đơn bắt buộc phải xảy ra trước hoặc cùng ngày diễn ra sự kiện, chữ viết trên ngày hóa đơn phải giống chữ viết dưới phần nội dung, nếu khác màu mực hoặc khác số (đậm hơn hoặc nhạt hơn) Kế toán thanh toán có quyền từ chối không nhận chứng từ đó); trong nội dung hóa đơn phải ghi rõ mặt hàng được mua, trường hợp nhiều mặt hàng thì phải ghi rõ cung cấp mặt hàng gì theo bảng kê chứng từ ngày…tháng…năm… |
4 |
Biên bản giao nhận hàng hóa (theo mẫu của Ban TCKT) |
5 |
Biên bản giao nhận dụng cụ nếu phải theo dõi quá trình sử dụng |
6 |
Riêng hợp đồng thuê xe phải có hợp đồng, thanh lý hợp đồng |
B
|
Đối với chứng từ có giá trị từ 5 triệu đến dưới 20 triệu đồng
|
1 |
– Tờ trình BGĐ phê duyệt (hoặc QĐ phê duyệt của Bộ)
– Dự toán được BGĐ + Ban TCKT kí duyệt (nếu không phải kinh phí giao khoán)
|
2 |
Hợp đồng mua bán (01 bộ) |
3 |
Hóa đơn mua hàng bắt buộc phải ghi mã số thuế của Đơn vị (MST:0101619572),
Ngày ghi trên hóa đơn bắt buộc phải xảy ra trước hoặc cùng ngày diễn ra sự kiện, chữ viết trên ngày hóa đơn phải giống chữ viết dưới phần nội dung, nếu khác màu mực hoặc khác số (đậm hơn hoặc nhạt hơn) Kế toán thanh toán có quyền từ chối không nhận chứng từ đó); trong nội dung hóa đơn phải ghi rõ mặt hàng được mua, trường hợp nhiều mặt hàng thì phải ghi rõ cung cấp mặt hàng gì theo hợp đồng số…ngày…tháng…năm.
|
4 |
Biên bản giao nhận hàng hóa (theo mẫu của Ban TCKT) |
5 |
Biên bản giao nhận dụng cụ nếu phải theo dõi quá trình sử dụng |
6 |
Biên bản thanh lý hợp đồng (01 bộ) |
C
|
Đối với chứng từ có giá trị từ 20 triệu đến dưới 100 triệu đồng
|
1 |
– Tờ trình BGĐ phê duyệt (hoặc QĐ phê duyệt của Bộ)
– Dự toán được BGĐ + Ban TCKT kí duyệt (nếu không phải kinh phí giao khoán)
|
2 |
Báo giá (03 báo giá) |
3 |
Biên bản họp hội đồng lựa chọn đơn vị cung cấp. |
4 |
Quyết định phê duyệt dự toán (02 bản gốc) |
5 |
Quyết định lựa chọn đơn vị cung cấp (chỉ định) (02 bản gốc) |
6 |
Hợp đồng mua bán (02 bộ), nếu bên bán là dấu vuông thì 01 bộ có dấu vuông, bộ còn lại chỉ ký và ghi rõ họ tên không đóng dấu bên bán |
7 |
Hóa đơn mua hàng bắt buộc phải ghi mã số thuế của Đơn vị (MST:0101619572).
Ngày ghi trên hóa đơn bắt buộc phải xảy ra trước hoặc cùng ngày diễn ra sự kiện, chữ viết trên ngày hóa đơn phải giống chữ viết dưới phần nội dung, nếu khác màu mực hoặc khác số (đậm hơn hoặc nhạt hơn) Kế toán thanh toán có quyền từ chối không nhận chứng từ đó); trong nội dung hóa đơn phải ghi rõ mặt hàng được mua, trường hợp nhiều mặt hàng thì phải ghi rõ cung cấp mặt hàng gì theo hợp đồng số…ngày…tháng…năm.
|
8 |
Biên bản giao nhận hàng hóa (theo mẫu của Ban TCKT) |
9 |
Biên bản giao nhận dụng cụ, tài sản (nếu có) và phải nhập kho để theo dõi |
10 |
Bảo lãnh, bảo hành yêu cầu nộp tiền mặt tại Ban TCKT (nếu có) |
11 |
Biên bản thanh lý hợp đồng (02 bộ), nếu bên bán là dấu vuông thì 01 bộ có dấu vuông, bộ còn lại chỉ ký và ghi rõ họ tên không đóng dấu bên bán |
D
|
Đối với chứng từ có giá trị từ 100 triệu đến dưới 200 triệu
|
1 |
– Tờ trình BGĐ phê duyệt (hoặc QĐ phê duyệt của Bộ)
– Dự toán được BGĐ + Ban TCKT kí duyệt (nếu không phải kinh phí giao khoán)
|
2 |
Bản yêu cầu báo giá |
3 |
Báo giá (03 báo giá) |
4 |
Biên bản họp hội đồng lựa chọn đơn vị cung cấp. |
5 |
Quyết định phê duyệt dự toán (02 bản gốc) |
6 |
Quyết định phê kế hoạch (02 bản gốc) |
7 |
Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu (02 bản gốc) |
8 |
Hợp đồng mua bán (02 bộ), nếu bên bán là dấu vuông thì 01 bộ có dấu vuông, bộ còn lại chỉ ký và ghi rõ họ tên không đóng dấu bên bán; Sau khi kí hợp đồng yêu cầu các đơn vị phải nộp ngay (sau 05 ngày) hợp đồng đến Ban TCKT để làm Cam kết chi với Kho bạc Nhà nước (nếu chi tiền Ngân sách), nếu quá 05 ngày Ban TCKT có quyền ko nhận hợp đồng đó vì quá thời hạn để nộp cho Kho Bạc. |
9 |
Hóa đơn mua hàng bắt buộc phải ghi mã số thuế của Đơn vị (MST:0101619572).
Ngày ghi trên hóa đơn bắt buộc phải xảy ra trước hoặc cùng ngày diễn ra sự kiện, chữ viết trên ngày hóa đơn phải giống chữ viết dưới phần nội dung, nếu khác màu mực hoặc khác số (đậm hơn hoặc nhạt hơn) Kế toán thanh toán có quyền từ chối không nhận chứng từ đó); trong nội dung hóa đơn phải ghi rõ mặt hàng được mua, trường hợp nhiều mặt hàng thì phải ghi rõ cung cấp mặt hàng gì theo hợp đồng số…ngày…tháng…năm.
|
10 |
Biên bản giao nhận hàng hóa (theo mẫu của Ban TCKT) |
11 |
Biên bản giao nhận dụng cụ, tài sản (nếu có) và phải nhập kho để theo dõi |
12 |
Bảo lãnh, bảo hành (nếu có) |
13 |
Biên bản thanh lý hợp đồng (02 bộ), nếu bên bán là dấu vuông thì 01 bộ có dấu vuông, bộ còn lại chỉ ký và ghi rõ họ tên không đóng dấu bên bán |
E
|
Đối với chứng từ có giá trị từ 200 triệu trở lên
|
1 |
– Tờ trình BGĐ phê duyệt (hoặc QĐ phê duyệt của Bộ)
– Dự toán được BGĐ + Ban TCKT kí duyệt (nếu không phải kinh phí giao khoán)
|
2 |
Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh |
3 |
Đăng nội dung cần mua trên báo Đấu thầu |
4 |
Tối thiểu có 03 hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất |
5 |
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất |
6 |
Quyết định phê duyệt dự toán (02 bản gốc) |
7 |
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (02 bản gốc) |
8 |
Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (02 bản gốc) |
9 |
Biên bản thương thảo hợp đồng (02 bộ) (nếu có);
Hợp đồng: yêu cầu nộp hợp đồng tối đa sau 5 ngày làm việc để làm cam kết chi
|
10 |
Hóa đơn mua hàng bắt buộc phải ghi mã số thuế của Đơn vị (MST:0101619572),
Ngày ghi trên hóa đơn bắt buộc phải xảy ra trước hoặc cùng ngày diễn ra sự kiện, chữ viết trên ngày hóa đơn phải giống chữ viết dưới phần nội dung, nếu khác màu mực hoặc khác số (đậm hơn hoặc nhạt hơn) Kế toán thanh toán có quyền từ chối không nhận chứng từ đó); trong nội dung hóa đơn phải ghi rõ mặt hàng được mua, trường hợp nhiều mặt hàng thì phải ghi rõ cung cấp mặt hàng gì theo hợp đồng số…ngày…tháng…năm.
|
11 |
Biên bản giao nhận hàng hóa (theo mẫu của Ban TCKT) |
12 |
Biên bản giao nhận dụng cụ, tài sản (nếu có) và phải nhập kho để theo dõi |
13 |
Bảo lãnh, bảo hành yêu cầu nộp tiền mặt tại Ban TCKT (nếu có) |
14 |
Biên bản thanh lý hợp đồng (02 bộ), nếu bên bán là dấu vuông thì 01 bộ có dấu vuông, bộ còn lại chỉ ký và ghi rõ họ tên không đóng dấu bên bán |
15 |
Biên bản thanh lý hợp đồng (02 bộ), nếu bên bán là dấu vuông thì 01 bộ có dấu vuông, bộ còn lại chỉ ký và ghi rõ họ tên không đóng dấu bên bán |