Kế Toán Hương Giang http://ketoanhuonggiang.com 0945.79.55.96 - info@ketoanhuonggiang.com Nơi chia sẻ kiến thức, ươm mầm kế toán cho doanh nghiệp!
ĐC: 218 - Bùi Dương Lịch - Hưng Đông - Tp Vinh - Nghệ An, các bạn ở các tỉnh xa có thể học trực tuyến qua các bài viết trên website...

Hướng dẫn định khoản - Hạch toán

Cách định khoản, hạch toán, tài khoản kế toán

Bạn chưa biết cách định khoản? Hãy xem các bài viết trong mục này. Cách định khoản, hạch toán, tài khoản kế toán..

Cách hạch toán các bút toán kết chuyển cuối kỳ

Thứ Hai, 03:21CH 19/12/2016

Cách hạch toán các bút toán kết chuyển cuối kỳ

Cách hạch toán các bút toán kết chuyển cuối kỳ
bút toán

Hướng dẫn hạch toán các bút toán cuối kỳ và các bút toán kết chuyển theo quyết định 48.

1) Hạch toán tiền lương:
1.1 Tính tổng lương phải trả cho Công nhân viên
          Nợ TK 6421: BP bán hàng
          Nợ TK 6422: BP quản lý Doanh nghiệp

Nợ TK 154: Bộ phận sản xuất

                    Có TK 334    
1.2 Trích các khoản theo lương theo quy định tính vào Chi Phí của DN cho BP bán hàng:
          Nợ TK 6421
                    Có TK 3383: 18%
                    Có TK 3384: 3%
                    Có TK 3389: 1%
1.3 Trích các khoản theo lương theo quy định tính vào Chi Phí của DN cho BP Quản lý DN:
          Nợ TK 6422
                    Có TK 3383: 18%
                    Có TK 3384: 3%
                    Có TK 3389: 1%
1.4 Trích các khoản trừ vào lương của cán bộ công nhân viên:
          Nợ TK 334
                    Có TK 3383: 8%
                    Có TK 3384: 1,5%
                    Có TK 3389: 1%
 
1.5 Trích Kinh phí Công đoàn tính vào Chi phí Doanh nghiệp
          Nợ TK 6421
          Nợ TK 6422
                    Có TK 3382: 2%
1.6 Tính thuế TNCN phải khấu trừ của Người lao động – toàn Doanh nghiệp
          Nợ TK 334
                    Có TK 3335
1.7 Thực hiện trả lương cho Người lao động

Thực trả = Tổng lương - Các khoản trích
 theo lương trừ
vào lương NLĐ
- Thuế TNCN
(nếu có)
- Tạm ứng
( nếu có)

          Nợ TK 334
                    Có TK 1111/ TK 1121.
1.8 Nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN 
          Nợ TK 3383 ( 18% + 8%)
          Nợ TK 3384 ( 3% + 1,5%)
          Nợ TK 3389 ( 1% + 1%)
                    Có TK 1121
1.9 Nộp tiền KPCĐ
          Nợ TK 3382:  2%
                    Có TK 1111/ TK 1121.
2.1 Tính và phân bổ các CP trả trước ngắn hạn, dài hạn 
Nợ TK 154
Nợ TK 6421
Nợ TK 6422
          Có TK 142
          Có TK 242
2.2  Tính và hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ
Nợ TK 154
Nợ TK 6421
Nợ TK 6422
          Có TK 214
 
2.3 Khấu trừ thuế GTGT: chỉ thực hiện cho những DN kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.  

Nợ TK 33311 = Giá trị nhỏ
  Có TK 1331
     

Đặt:         Dư nợ đầu kỳ TK 1331 = a
               Tổng PS Nợ TK 1331 = b
                Tổng  PS Có TK 1331 = c
                Tổng PS Có TK 33311 -  Tổng PS Nợ TK 33311 = d
 TH1: Nếu ( a + b – c ) > d

Nợ TK 33311 = d
  Có TK 1331
     

TH2: Nếu ( a + b – c ) < d. 
Đặt e = d – ( a + b – c )

          Nợ TK 33311 = ( a + b – c )
  Có TK 1331
     

Nộp thuế GTGT 

          Nợ TK 33311 = e
  Có TK 111/112
     

2.4 Kết chuyển Chi phí và Doanh thu trong kỳ - Xác định kết quả Hoạt động kinh doanh
2.4.1- Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu (nếu có):

Nợ TK 5111 = Sumif Nợ TK 5211/ TK 5212/ TK 5213
  Có TK 5211/ TK 5212/ TK 5213
     

2.4.2 - Kết chuyển Doanh thu bán hàng và cung ứng dịch vụ trong kỳ :

Nợ TK 5111 = Sumif Có TK 5111 – Sumif Nợ TK 5111
  Có TK 911
     

2.4.3 -  Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính (nếu có) trong kỳ:

Nợ TK 515 = Sumif Có TK 515
  Có TK 911
     

2.4.4 -  Kết chuyển Thu nhập khác (nếu có) trong kỳ:

Nợ TK 711 = Sumif Có TK 711
  Có TK 911
     

2.4.5 - Kết chuyển giá vốn hàng xuất bán trong kỳ:

Nợ TK 911 = Sumif Nợ TK 632 – Sumif Có TK 632
  Có TK 632
     

4.4.6 - Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính (nếu có) trong kỳ:

Nợ TK 911 = Sumif Nợ TK 635
  Có TK 635
     

2.4.7 -  Kết chuyển chi phí bán hàng, quản lý trong kỳ:

Nợ TK 911 = Tổng cộng TK 6421 + TK 6422
  Có TK 6421 = Sumif Nợ TK 6421
  Có TK 6422 = Sumif Nợ TK 6422

2.4.8 - Kết chuyển chi phí khác (nếu có) trong kỳ:

Nợ TK 911 = Sumif Nợ TK 811
  Có TK 811
     

2.5 - Tạm tính thuế TNDN phải nộp trong quý 
Để tạm tính Thuế TNDN phải nộp của Quý: Kế toán phải Tổng hợp được Tổng Doanh thu, Thu nhập khác vàTổng chi phí chi phí khác phát sinh thực hiện trong Quý
Đặt:   Bên Nợ TK 911 = Tổng Chi phí phát sinh trong Quý = A
          Bên Có TK 911 = Tổng Doanh thu thực hiện trong Quý = B
TH 1: Nếu A > B → Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh Lỗ
Kết chuyển Lỗ cho kỳ Hạch toán

Nợ TK 4212 = Sumif Nợ TK 911 – Sumif Có TK 911
  Có TK 911
     

TH 2: Nếu A < B → Doanh nghiệp hoạt động Kinh doanh Lãi
Đặt:   B - A  = C = Lợi nhuận trước thuế TNDN = Sumif Có TK 911 - Sumif Nợ TK 911
          D = Giá trị Lỗ Quý trước.(nếu có)
Thu nhập tính thuế = ( C - D ) x Thuế suất Thuế TNDN = e
1) Hạch toán CP Thuế TNDN phát sinh phải nộp trong Quý:

Nợ TK 821 = e
  Có TK 3334
     Khi nào đi nộp tiền thuế TNDN thì hạch toán: Nợ 3334/Có 111/112

2) Kết chuyển Thuế TNDN

Nợ TK 911 = e
  Có TK 821
     

3) Kết chuyển lãi kỳ Hạch toán

Nợ TK 911 = C - e
  Có TK 4212
     

 


các bút toán kết toán cuối kỳ

Kế toán Hương Giang xin chúc các bạn làm tốt

ketoanhuonggiang.com
Đăng bởi: Giang Mèo
  • in
  • Lượt xem: 100K
Có bất cứ câu hỏi nào vui lòng gửi tại mục bình luận, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp mọi vướng mắc.
Từ khóa: but toan
Hãy để lại bình luận nếu bạn có vướng mắc về bài viết.
Tìm thấy trang này qua từ khóa: hạch toánđịnh khoảntài khoảnkế toán